Giới thiệu
Mazda CX-30 2023 (E5) có giá bao nhiêu?
Bảng giá xe Mazda CX-30 2023 (E5) |
Phiên bản |
Giá cũ (triệu đồng) |
Giá mới (Triệu đồng) |
Mazda CX-30 2.0L Luxury (E5) |
839 |
849 |
Mazda CX-30 2.0L Premium (E5) |
899 |
909 |
Giá xe Mazda CX-30 và các đối thủ cạnh tranh
-
Kia Seltos giá bán từ 599 triệu đồng
-
Honda HR-V giá bán từ 786 triệu đồng
-
Toyota Corolla Cross giá bán từ 720 triệu đồng
Ưu đãi xe Mazda CX-30 2023 (E5) |
Phiên bản |
Giá mới (Triệu đồng) |
Ưu đãi |
Mazda CX-30 2.0L Luxury |
849 |
Liên hệ trực tiếp
Hotline
|
Mazda CX-30 2.0L Premium |
909 |
Hiện các đại lý cũng đang áp dụng nhiều chương trình khuyến mại hấp dẫn dành cho người mua xe
Thông tin xe Mazda CX-30 2023 (E5)
Ngoại thất Mazda CX-30 2023 (E5)
Mazda CX-30 được thiết kế dựa trên quan điểm “Ít mà nhiều - Less is more” với những đường nét tinh xảo, mang đến hiệu ứng chuyển động liên tục ngay cả khi xe đứng yên.
Xe được thiết kế theo ngôn ngữ KODO đặc trưng của thương hiệu Nhật Bản với kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.395 x 1.795 x 1.540 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.655 mm.
Phần đầu Mazda CX-30 2023 (E5) nổi bật với logo thương hiệu dạng 3D, nằm giữa lưới tản nhiệt tạo hình vân tổ ong cùng đường viền crôm nối liền hệ thống đèn pha sử dụng công nghệ LED.
Chạy dọc thân xe CX-30 là bộ la-zăng hợp kim 18 inch dạng cánh hoa 5 chấu kép điệu đà. Cột D vuốt dài ra phía sau không chỉ mang đến vẻ đẹp thể thao như những chiếc coupe, mà còn gia tăng sự rộng rãi cho khoang hành lý.
Đuôi xe thiết kế theo triết lý đối xứng, nhằm nhấn mạnh vẻ bề thế, vững chãi của một mẫu SUV. Đi cùng với đó là cặp đèn hậu dạng elip sử dụng công nghệ LED hiện đại.
Nội thất Mazda CX-30 2023 (E5)
Bên trong Mazda CX-30 2023 (E5) toát lên vẻ sang trọng, trẻ trung với chất liệu da cùng điểm nhấn là những đường chỉ khâu màu đối lập. Màn hình thông tin giải trí đặt lọt thỏm giữ bảng táp-lô cũng là một trong những điểm đáng chú ý nơi khoang lái của mẫu xe mới nhà Mazda.
Vô-lăng trên Mazda CX-30 là loại 3 chấu bọc da kết hợp kim loại nổi bật cùng loạt phím bấm chức năng hiện đại tương tự như "người anh em" Mazda 3 hiện hành.
Cùng với đó là loạt tính năng nổi bật như điều hòa tự động 2 vùng; phanh tay điện tử tích hợp chế độ giữ phanh Auto Hold; cửa sổ trời; cốp sau điều chỉnh điện; màn hình HUD màu hiển thị tốc độ trên kính lái; màn hình trung tâm 8.8 inch, kết nối Apple Carplay và Android Auto; kính chiếu hậu chỉnh/gập điện, nhớ vị trí, chống chói tự động.
Công nghệ an toàn trên Mazda CX-30 2023 (E5)
Mẫu SUV thế hệ mới Mazda CX-30 được trang bị gói an toàn cao cấp i-Activsense với loạt tính năng nổi trội như:
-
Cảnh báo chệch làn đường LDWS
-
Hỗ trợ giữ làn đường LAS
-
Kiểm soát hành trình tích hợp radar MRCC
-
Cảnh báo điểm mù BSM
-
Cảnh báo phương cắt ngang khi lùi RCTA
-
Hỗ trợ phanh thông minh trước SBS
-
Hỗ trợ điều chỉnh chế độ đèn pha HBC
-
Hỗ trợ mở rộng góc chiếu đèn pha theo góc đánh lái AFS.
Đi cùng với đó là các trang bị tiêu chuẩn gồm: 7 túi khí, camera lùi, cảm biến trước sau, hệ thống hỗ trợ phanh ABS, EBD, DSC.
Động cơ Mazda CX-30 2023 (E5)
Theo thông tin từ Mazda Việt Nam, Mazda CX-30 sẽ có 2 phiên bản, gồm 2.0 Premium và 2.0 Luxury. Cả hai bản này đều sử dụng động cơ 2.0 lít, cho công suất tối đa 163 mã lực và mô-men xoắn cực đại 213 Nm.
Thông số kỹ thuật Mazda CX-30 2023 (E5)
Thông số |
2.0L LUXURY |
2.0L PREMIUM |
Kích thước |
Kích thước tổng thể (mm) |
4,395 x 1,795 x 1,540 |
4,395 x 1,795 x 1,540 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,655 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) |
5,3 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
175 |
Khối lượng không tải (kg) |
1,441 |
1,452 |
Khối lượng toàn tải (kg) |
1,936 |
Thể tích khoang hành lý (L) |
430 - 1,406 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
51 |
Động cơ - Hộp số |
Loại động cơ |
Skyactiv-G 2.0 |
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng trực tiếp |
Dung tích động cơ |
1,998 cc |
Công suất cực đại |
153hp / 6000rpm |
Momen xoắn cực đại |
200Nm / 4000rpm |
Hộp số |
6AT |
Chế độ lái thể thao |
Có |
Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC nâng cao |
Có |
Hệ thống ngắt động cơ tạm thời i-stop |
Có |
Khung gầm |
Hệ thống treo trước |
Độc lập McPherson với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau |
Thanh xoắn |
Hệ dẫn động |
Cầu trước |
Hệ thống phanh trước |
Đĩa tản nhiệt |
Hệ thống phanh sau |
Đĩa đặc |
Hệ thống trợ lực lái |
Trợ lực điện |
Thông số lốp xe |
215/55 R18 |
Đường kính mâm xe |
18 inch |
Ngoại thất |
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu gần |
LED |
Đèn chiếu xa |
LED |
Đèn chạy ban ngày |
Halogen & LED |
LED |
Tự động bật/tắt |
Có |
Cân bằng góc chiếu tự động |
Có |
Đèn chờ dẫn đường |
Có |
Đèn chào khi đến gần |
Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài |
Điều chỉnh điện |
Có |
Gập tự động |
Có |
Chống chói tự động (bên người lái) |
Có |
Nhớ vị trí |
Có |
Gạt mưa tự động |
Có |
Cụm đèn sau |
LED |
LED biểu tượng |
Cốp sau đóng mở điện |
Có |
Cánh hướng gió |
Có |
Cửa sổ trời |
Có |
Nội thất |
Ghế |
Bọc da |
Màn hình thông tin đồng hồ |
7 inch |
Ghế lái |
Chỉnh điện nhớ ghế vị trí |
Hệ thống thông tin giải trí |
Màn hình trung tâm |
8.8 inch |
Kết nối USB, Radio, Bluetooth, Carplay & Android Auto |
Có |
Loa |
8 |
Lẫy chuyển số |
Có |
Màn hình hiển thị thông tin trên kính lái HUD (nhớ vị trí) |
Có |
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động |
Có |
Khởi động nút bấm |
Có |
Chìa khóa thông minh |
Có |
Kiểm soát hành trình |
Có |
Điều hòa tự động 2 vùng |
Có |
Cửa gió hàng ghế sau |
Có |
Tất cả cửa sổ chỉnh điện 1 chạm lên/xuống |
Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động |
Có |
Gương tràn viền |
Hàng ghế sau gập 60/40 |
Có |
Tựa tay hàng ghế sau |
Có |
An toàn |
Túi khí |
7 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS |
Có |
Đèn báo hiệu phanh khẩn cấp ESS |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử DSC |
Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS |
Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA |
Có |
Hệ thống mã hóa chống sao chép chìa khóa |
Có |
Hệ thống chống trộm |
Có |
Camera lùi |
Có |
Cảm biến đỗ xe trước |
- |
Có |
Cảm biến đỗ xe phía sau |
Có |
Có |
Gói an toàn cao cấp I-Activsense |
Tự động mở rộng góc chiếu khi đánh lái AFS |
- |
Có |
Hệ thống đèn chiếu gần/xa tự động HBC |
- |
Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM |
- |
Có |
Cảnh báo điểm mù và phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA |
- |
Có |
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS |
- |
Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LA |
- |
Có |
Hỗ trợ phanh thông minh SBS |
- |
Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình tích hợp radar MRCC |
- |
Có |
Đánh giá nhanh Mazda CX-30 2023 (E5)
Mazda CX-30 2023 (E5) sở hữu ngoại hình cuốn hút với thiết kế Kodo thế hệ mới. Thiết kế của xe không hầm hố quá nhưng cũng không thiên về sự mềm mại. Những đường nét điêu khắc sắc sảo, lôi cuốn tạo nên phong cách thể thao, cá tính cho mẫu SUV đô thị.
Thuộc thế hệ 7G đầu tiên tại thị trường Việt Nam, hệ thống gương chiếu hậu bên ngoài của Mazda CX-30 có thêm 3 tính năng quan trọng, gồm gập tự động, chống chói tự động, nhớ vị trí. Những tính năng hiện đại này màng đến sự thuận tiện cho chủ nhân trong quá trình vận hành xe.
Vốn là sản phẩm được hình thành từ thương hiệu nổi tiếng với những mẫu xe thiết kế đẹp, CX-30 khiến người nhìn không khỏi trầm trồ trước ngoại hình bắt mắt không kém bất kỳ chiếc xe hạng sang nào. Song, theo đánh giá của một số người trong giới, thiết kế la-zăng vẫn có phần đơn điệu và chưa thực sự tương xứng với tổng thể xe. Họ kỳ vọng về một hình ảnh đậm tính thẩm mỹ hơn nữa.
Không gian nội thất Mazda CX-30 2023 (E5) được đánh giá là rộng rãi với nhiều tiện ích vượt trội so với các đối thủ trong phân khúc, thậm chí còn tiệm cận xe sang với các chi tiết gia công tỉ mỉ.
Điểm nhấn ấn tượng bên trong CX-30 mới có lẽ là màn hình thông tin giải trí dangg vát nghiêng, đặt nổi ở trung vực trung tâm táp-lô. Dễ dàng nhận thấy đây là thiết kế phổ biến trên các mẫu xe sang, rất sang trọng và khó lỗi mốt.
Động cơ Mazda CX-30 2023 (E5) được đánh giá là mạnh mẽ và ấn tượng nhất phân khúc. Thêm một điểm cộng về khả năng vận hành của CX-30 so với các đối thủ chính là vô lăng cho phản hồi nhạy bén, chính xác.
Hệ thống an toàn của All New Mazda CX-30 cũng thuộc dạng nổi bật nhất phân khúc với điểm nhấn là gói an toàn cao cấp i-Activsense.
Hình ảnh thực tế